1 |
Thị trường Nơi tiêu thụ hàng hóa. | : ''Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành '''thị trường''' độc chiếm của chúng.'' | Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng [..]
|
2 |
Thị trườngd. 1. Nơi tiêu thụ hàng hóa : Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của chúng. 2. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng hóa phả [..]
|
3 |
Thị trườngd. 1. Nơi tiêu thụ hàng hóa : Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của chúng. 2. Quan hệ trao đổi hàng hóa giữa các thương nhân, các tập đoàn, trong điều kiện hàng hóa phải bán cùng một giá trong cùng một thời gian : Giá dầu mỏ tăng trên thị trường thế giới. Thị trường dân tộc. Nền kinh tế của một nước đã đi đến chỗ thố [..]
|
4 |
Thị trườngtổng thể nói chung những hoạt động mua bán, trao đổi và lưu thông hàng hoá cơ chế thị trường mở rộng thị trường nơi thường xuyên tiêu thụ hà [..]
|
5 |
Thị trườngTheo khái niệm chung thị trường là nơi tiếp xúc và trao đổi mua bán sản phẩm hàng hóa hoặc dịch vụ giữa bên mua và bên bán. Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và lưu thông hàng hóa, thị tr [..]
|
6 |
Thị trường(y), TT của mắt là khoảng không gian mà một mắt có thể bao quát được khi mắt đó nhìn tập trung vào một điểm cố định. Bình thường, TT của một mắt rộng khoảng 90 độ ở phía thái dương, 55 độ ở phía mũi, 70 độ ở phía dưới. Những ranh giới của TT có thể thay đổi tuỳ thuộc từng cá nhân. Đo TT là một trong những phương pháp thăm dò chức năng của võng mạc [..]
|
7 |
Thị trườngThị trường có thể là:
|
8 |
Thị trườngThị trường, trong kinh tế học và kinh doanh, là nơi người mua và người bán (hay người có nhu cầu và người cung cấp) tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với nhau để trao đổi, mua bán hàng hóa và dịch vụ. [..]
|
<< Autism: Tự kỷ | Miêu tả sai >> |